Từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh. Bạn là một người có niềm đam mê mãnh liệt đối với các món ăn Á Âu? Vậy danh sánh các món ăn bằng tiếng Anh dưới đây sẽ là một lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn. Từ vựng tên các món tôm bằng tiếng Anh. Lobster: Tôm
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tôm đất là tôm gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tôm đất là tôm gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm
2. Top 14 Vụ Tôm Hùm Là Gì - Minh Gà Chọi. Tác giả: minhgachoi.com Ngày đăng tải: 05/14/2021 02:12 PM Đánh giá từ người dùng: 1 ⭐ (32701 lượt đánh giá) Đánh giá cao nhất: 5⭐ Đánh giá thấp nhất: 1⭐ Tóm tắt: Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề vụ tôm hùm là gì hay nhất do chính tay đội ngũ
Xem thêm: Thư Ngỏ Tiếng Anh Là Gì - Thư Ngỏ Trong Tiếng Anh Là Gì. GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CÓ TRONG TÔM HÙM ĐẤT Tuy nhỏ bé nhưng tôm hùm đất lại chứa một hàm lượng dinh dưỡng vô cùng lớn. Để biết được thành phần trong Crawfish là gì, mời xem qua thông tin sau:
Hương vị món ăn không quan trọng, chỉ cần đựng trong túi nhựa, thùng nhựa trong suốt để tạo cảm giác bắt mắt, ngon miệng là được. Ban đầu, trào lưu này nổi lên với món mì tôm hùm đất đựng trong túi nhựa ni lông, "vừa đi vừa ăn, ngắm cảnh thanh xuân gió mát".
. Tôm hùm đất còn được gọi là tôm hùm đỏ, nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Thịt và gạch tôm hùm đất có vị ngọt, hàm lượng protein cao. Tuy nhiên do đặc tính riêng biệt, loài tôm này được xác định là sinh vật ngoại lai nguy hại và không nhân giống phát triển tại Việt Nam. 1. Tôm hùm đất là gì? Tôm hùm đất có tên khoa học là Cherax quadricarinatus, thuộc nhóm tôm có nguồn gốc từ Bắc Mỹ và phân bố tự nhiên trên nhiều châu lục. Hiện có hơn 300 loài tôm hùm đất trên khắp thế giới, chúng có đời sống như cua, cáy. Khác với tôm hùm, tôm hùm đất sống trong môi trường nước ngọt ấm, có thể phát triển nhanh chóng và chịu đựng được khô hạn. Kích thước trung bình loài tôm này từ 5,5–12 cm 2,2-4,7 in, trọng lượng hơn 50g, vòng đời trung bình năm Việt Nam, tôm hùm đất được gọi bằng nhiều tên khác nhau như tôm hùm đỏ do có màu sắc đỏ đậm bắt mắt, tôm rồng, tôm hùm nước ngọt...Theo Tiến sĩ Bùi Quang Tề, Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I, tôm hùm đất từng được nuôi thử nghiệm tại tỉnh Phú Thọ năm 2012. Tuy nhiên sau khi xác định đây là loài ngoại lai nguy hại, các nhà khoa học đề nghị không nhân giống tôm hùm đất tại Việt Nam. Nhìn bề ngoài, tôm hùm đất là một món ăn đẹp mắt với sắc đỏ và chiếc càng dài. Thịt và gạch của tôm hùm đất có vị ngọt và béo, mùi vị khác biệt những loại thủy sản khác. Tuy chỉ lệ thịt chỉ chiếm khoảng 15% trọng lượng tôm nhưng giá trị dinh dưỡng của tôm hùm đất rất cao, thịt tôm béo ngọt, giàu chất đạm. Vỏ tôm cứng cáp nhưng khi hấp, luộc lớp vỏ dễ dàng bở ra, không dai như tôm hoặc cứng như cua như các loại hải sản khác, tôm hùm đất là nguồn protein ít béo, vitamin và khoáng chất thiết yếu. Mỗi kg tôm hùm đất chứa 14g protein, 70 calo, 115mg cholesterol và các chất dinh dưỡng khác như Vitamin B6, B12, carbohydrate... Ăn tôm hùm đất giúp bạn có một đôi mắt khỏe, bổ sung dưỡng chất cho hệ thần kinh, gan, tóc và da. Ngoài ra nguồn phosphorus, magie và kẽm dồi dào trong thịt tôm hùm đất giúp xương chắc khỏe, tăng cường cơ bắp và hỗ trợ hoạt động cho dây thần kinh. Tôm hùm đát nhiều chất dinh dưỡng có thể chế biến thành nhiều món ngon 3. Vì sao tôm hùm đất bị cấm nhân giống dù giá trị dinh dưỡng cao? Mặc dù giá trị dinh dưỡng của tôm hùm đất cao, tuy nhiên với tốc độ lây lan nhanh, tôm hùm đất có thể trở thành “đại họa” cho nền nông nghiệp và hệ sinh thái Việt đôi càng to khỏe, tôm hùm đất có thể cắt ngang thân lúa, ăn các loại tôm, cá nhỏ, búp cây non, ngoài ra đây còn là nguyên nhân lây lan virus đốm trắng cho đầm nuôi tôm. Giáo sư Đặng Huy Huỳnh - Viện trưởng Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật cho biết “Tôm hùm đất có thể ăn tất cả thủy sinh, cạnh tranh nguồn thức ăn với các sinh vật khác. Nếu tôm hùm đất xâm lấn, những loài tôm cá đặc trưng của Việt Nam có thể sẽ biến mất”.Do những ảnh hưởng xấu đến hệ sinh vật, tôm hùm đất được đưa vào danh mục sinh vật ngoại lai cấm nhập khẩu, phát triển từ năm 2003. Việt phát tán, nuôi và kinh doanh tôm hùm đất là vi phạm Luật đa dạng sinh học và sẽ bị xử lý theo quy định pháp luật Việt Nam. Để đặt lịch khám tại viện, Quý khách vui lòng bấm số HOTLINE hoặc đặt lịch trực tiếp TẠI ĐÂY. Tải và đặt lịch khám tự động trên ứng dụng MyVinmec để quản lý, theo dõi lịch và đặt hẹn mọi lúc mọi nơi ngay trên ứng dụng. XEM THÊM Tôm, cholesterol Dinh dưỡng và sức khỏe tim mạch Những món hải sản tốt và không tốt cho sức khỏe Trẻ mấy tháng bắt đầu ăn được tôm?
Vietnamese – English Dictionary of Agriculture, Aquaculture và FisheryTừ điển nông nghiệp trồng trọt với thủy hải sản Việt – Anh Nội dung chính Tên những một số loại tôm Tôm phốc là tôm gì Tôm he là tôm gì Leave a Reply Cancel reply Video liên quan Tên những một số loại tômTôm phốc là tôm gìTôm he là tôm gìVideo liên quan Tên những một số loại tôm Tên tiếng Việt Tên giờ đồng hồ đeo tay Anh – Tên Latin Moi Đỏ, Ruốc Penicilated shrimp – Acetes erythraeusTôm Tít bọ ngựa Mantis shrimp – Anchisquilla fasciata Tôm Đỏ dẹp Giant red shrimp – Aristaeomorpha foliacea Tôm Tít munticari Mantis shrimp – Carinosquilla multicarinataTôm Sắt cứng Choán Spear shrimp – Parapenaeopsis hardwickiiTôm Sắt Bắc Bộ Bacbo shrimp – Parapenaeopsis amicusTôm Nương Fleshy prawn – Penaeus Fenneropenaeus chinensis Tôm He Ấn Độ Thẻ Trắng, Bạc Bẽo cạn Indian white prawn – Penaeus Fenneropenaeus indicus Tôm He mùa Thẻ, Bạc Tình, Lớt Banana prawn – Penaeus Fenneropenaeus merguiensis Tôm He Nhật Bản Thẻ bông Kuruma prawn – Penaeus Marsupenaeus japonicus Tôm Gân Bạc Tình gân Western king prawn – Penaeus Melicertus latisulcatus Tôm He đỏ Redspot king prawn – Penaeus Melicertus longistylus Tôm Gân rãnh bên Aloha prawn – Penaeus Melicertus marginatusTôm Sú Blaông xã tiger prawn, Giant tiger prawn – Penaeus Penaeus monodon Tôm He vằn Thẻ rằn – Green tiger prawn – Penaeus Penaeus semisulcatusTôm Hùm đỏ Hùm, Lửa Longlegged spiny lobster – Panulirus longipesTôm Hùm bông Sao, Hèo Ornate spiny lobster – Panulirus ornatusTôm Hùm ma Pronghorn spiny lobster – Panulirus penicillatusTôm Hùm xám Bùn, Chuối, Mốc Mud spiny lobster – Panulirus polyphagusTôm Hùm lông Xanh chân dài, Sỏi Chinese spiny lobster – Panulirus stimpsoni Tôm Hùm Xanh Sen, Vằn Painted spiny lobster – Panulirus versicolor Tôm Sắt hoa Mắt tre, Choán Dog shrimp – Parapenaeopsis Hungerfordi Tôm Tít sinlia Reef odontoactilyd mantis shrimp – Odontodactylus scyllarus Tôm Hùm lông đỏ Invì – Pacific furry lobster – Palinurellus gundlachi Tôm Hùm đá Ghì, Kẹt Scalloped spiny lobster – Panulirus homarus Tôm Sắt rằn Rainbow shrimp – Parapenaeopsis cultrirostrisTôm Rảo Đất, Chì lộng Greasybock shrimp – Metapenaeus ensisTôm Đuôi xanh Chì đuôi xanh, Chì khơi Middle shrimp – Metapenaeus intermediusTôm Vàng Shitía shrimp – Metapenaeus joyneri Tôm Cát Moyebi shrimp – Metapenaeus moyebiTôm Hùm tìm ba góc Japanese spear lobster – Linuparus trigonusTôm Chà Càng sông Dwarf prawn, Oriental river prawn – Macrobrachium nipponenseTôm Càng xanh Giant river prawn, Scampi, Giant freshwater Shrimp – Macrobrachium rosenbergii Tôm Gõ Fiddler shrimp – Metapenaeopsis stridulans Tôm Bộp Chì Jinga shrimp – Metapenaeus affinisTôm Nghệ Tệ Bạc nghệ Yellow shrimp – Metapenaeus brevicornisTôm Vỗ dẹp trắng, Vỗ biển cả cạn Flathead lobster – Thenus orientalisTôm Đanh vòng Pescadore rough shrimp – Trachypenaeus pescadoreensisTôm Lửa vỏ dày Trident shrimp – Hadropenaeus lucasii Tôm Lửa chuỷ dẹp Jaông chồng – knife Shrimp – Haliporoides sibogae Tôm Vỗ biển sâu Japanese fan lobster – Ibacus ciliatus Tôm Vỗ đuôi quạt láng Smooth bạn lobster – Ibacus novemdentatus Tôm phốc là tôm gì Tôm he là tôm gì Video liên quan
Phép dịch “Tôm hùm đất” thành Tiếng Anhcrayfish là bản dịch của “Tôm hùm đất” thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Hồ Sevan cung cấp 90% sản lượng cá và 80% sản lượng tôm hùm đất tại Armenia. ↔ The lake provides some 90% of the fish and 80% of the crayfish catch of hùm đất+ Thêm bản dịch Thêm Tôm hùm đất“Tôm hùm đất” trong từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh crayfishverb nouncommon name for crustaceans as foodHiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toánBản dịch tự động của ” Tôm hùm đất ” sang Tiếng Anh Glosbe Translate Google TranslateThêm ví dụ ThêmBản dịch “Tôm hùm đất” thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịchHồ Sevan cung cấp 90% sản lượng cá và 80% sản lượng tôm hùm đất tại lake provides some 90% of the fish and 80% of the crayfish catch of hùm đất dễ dàng rơi ra khỏi móc meat should easily fall from the dụ, tôm hùm đất có mùa ngắn và việc đánh bắt nó trái mùa là phạm for example, have a short season and it is illegal to catch them out of số loại tôm hùm đất được biết đến tại địa phương như tôm hùm, mudbugs, và kinds of crayfish are known locally as lobsters, crawdads, mudbugs, and nghiên cứu về tôm hùm đất được gọi là study of crayfish is called hùm đất rak từng rất phổ biến ở sông, nhưng ngày nay hiếm hơn và được bảo rak used to be very common in rivers, but are nowadays rarer and are năm 1907, dịch tôm hùm đất, một bệnh dịch gây ra bởi mốc nước Aphanomyces astaci, đã gây thiệt hại cho loài tôm hùm đất bản địa Astacus 1907, crayfish plague, an infectious disease caused by the water mould Aphanomyces astaci, damaged stocks of the native European crayfish Astacus liệu thực vật chiếm khoảng 95% khẩu phần ăn, nhưng chuột xạ cũng ăn động vật nhỏ, chẳng hạn trai nước ngọt, ếch, tôm hùm đất, cá và rùa materials compose about 95% of their diets, but they also eat small animals, such as freshwater mussels, frogs, crayfish, fish, and small như các loài tôm hùm đất khác, Astacus astacus chỉ giới hạn ở vùng nước ngọt, chỉ sinh sống trong các con suối, sông và hồ không bị ô other true crayfish, A. astacus is restricted to fresh water, living only in unpolluted streams, rivers, and hết tôm hùm đất không thể chịu đựng nước bị ô nhiễm, mặc dù một số loài như Procambarus clarkii có khả năng thích nghi tốt và là kẻ xâm lấn dữ crayfish cannot tolerate polluted water, although some species such as Procambarus clarkii are một số quốc gia, chẳng hạn như Vương quốc Anh, Hoa Kỳ, Australia, và New Zealand, tôm hùm đất nước ngoài nhập khẩu là một mối nguy hiểm cho các con sông địa some nations, such as the United Kingdom, United States, Australia, and New Zealand, imported alien crayfish are a danger to local ta từng mang nó đến châu Âu vào thập niên 1960 để làm nguồn cung thay loài Astacus astacus, khi dịch tôm hùm đất đang hoành hành, nhưng lại trở thành vật mang mầm was introduced to Europe in the 1960s to supplement the Scandinavian Astacus astacus fisheries, which were being damaged by crayfish plague, but the imports turned out to be a carrier of that leniusculus nay là loài tôm hùm đất ngoại lai phổ biến nhất châu Âu, xuất hiện ở 25 quốc gia, từ Phần Lan tới Vương quốc Liên hiệp và từ Tây Ban Nha đến Hy signal crayfish is now the most widespread alien crayfish in Europe, occurring in 25 countries, from Finland to Great Britain and from Spain to tôm hùm đất có thể thấy ở nhiều hồ và suối ở Phần Lan đặc biệt vào tháng 8, những người dân nói tiếng Thụy Điển thường tổ chức tiệc tập trung vào tôm hùm đất và đồ can be found in many lakes and streams in Finland and, in August especially, the Swedish-speaking population often arranges parties centered around eating crayfish and hồi Sevan Salmo ischchan là loài đặc hữu của hồ, nhưng nó đang bị đe dọa do những loài ngoại lai, gồm cá trắng châu Âu Coregonus lavaretus từ hồ Ladoga, cá vàng Carrasius auratus, và tôm hùm đất Astacus leptodactylus.Sevan trout Salmo ischchan is an endemic species of the lake, but it is endangered as some competitors were introduced into the lake, including common whitefish Coregonus lavaretus from Lake Ladoga, goldfish Carrasius auratus, and crayfish Astacus leptodactylus.Đó là một con tôm hùm làm bằng đất nặn và nó sợ bóng a lobster made of playdough that’s afraid of the Úc trên bờ biển phía đông, New Zealand và Nam Phi, tôm hùm đất hoặc Cray thường dùng để chỉ một con tôm hùm gai nước mặn, là chi bản địa ở miền nam Châu Đại Dương, trong khi các loài cá nước ngọt thường gọi là yabby hoặc Koura, từ những cái tên bản địa Úc và Maori cho các động vật tương ứng, hoặc bằng tên khác cụ thể cho từng Australia on the eastern seaboard, New Zealand and South Africa, the term crayfish or cray generally refers to a saltwater spiny lobster, of the genus Jasus that is indigenous to much of southern Oceania, while the freshwater species are usually called yabby or kōura, from the indigenous Australian and Māori names for the animal respectively, or by other names specific to each tế thì, một cào cào là một con tôm hùm trên mặt đất, và thật tuyệt vời để đặt chúng vào thực fact, a locust is a “shrimp” of the land, and it would make very good into our tế thì, một cào cào là một con tôm hùm trên mặt đất, và thật tuyệt vời để đặt chúng vào thực fact, a locust is a ” shrimp ” of the land, and it would make very good into our diet.
Tôm hùm tiếng anh là gì Tôm hùm – một loại hải sản với nhiều món ăn ngon, nổi tiếng. Thế nhưng hiện nay vẫn có rất nhiều bạn học chưa hiểu tôm hùm tiếng anh là gì, đặc biệt là những bạn mới bắt đầu học hoặc chưa có nhiều kiến thức về tiếng anh. Vì vậy, bài viết hôm nay Studytienganh sẽ chia sẻ hết cho bạn toàn bộ những kiến thức về từ vựng tôm hùm trong tiếng anh, bạn đừng bỏ lỡ nhé! 1. Tôm Hùm trong Tiếng Anh là gì? Tôm Hùm trong Tiếng Anh thường được gọi là Lobster. Tôm hùm tiếng anh là gì? Tôm hùm là một loài động vật sống ở biển, có thân dài được bao phủ bởi một lớp vỏ cứng, hai móng vuốt lớn và tám chân, hoặc thịt của chúng khi được sử dụng làm thực phẩm. 2. Từ vựng chi tiết về tôm hùm trong tiếng anh Lobster được phát âm trong tiếng anh theo hai cách dưới đây Theo Anh – Anh [ ˈlɒbstər] Theo Anh – Mỹ [ ˈlɑːbstər] Lobster đóng vai trò là một danh từ trong câu, do đó vị trí của từ vựng sẽ phụ thuộc vào từng ngữ cảnh, cách dùng và cách diễn đạt của mỗi người để câu có nghĩa dễ hiểu và tránh gây nhầm lẫn cho người nghe. Ví dụ They had lobster for dinner. Họ đã có tôm hùm cho bữa tối Cách dùng từ vựng tôm hùm trong câu như thế nào? 3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng tôm hùm trong tiếng anh Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về tôm hùm tiếng anh là gì thông qua những ví dụ cụ thể dưới đây There has been a decreasing average size of lobster and a decreasing catch per unit of effort over recent years. Kích thước trung bình của tôm hùm ngày càng giảm và sản lượng đánh bắt trên một đơn vị nỗ lực giảm dần trong những năm gần đây. He did so to find if he could keep lobsters alive by feeding them and keeping them in water which was circulated and aerated. Anh ấy đã làm như vậy để tìm xem liệu anh có thể giữ cho tôm hùm sống bằng cách cho chúng ăn và giữ chúng trong nước được lưu thông và có sục khí hay không. That is possible in the case of oysters, lobster and prawns and that in certain cases shellfish poisoning can be fatal. Điều đó có thể xảy ra trong trường hợp hàu, tôm hùm và tôm và trong một số trường hợp ngộ độc động vật có vỏ có thể gây tử vong. I’ll be waiting for him at the entrance of the pub which has a sign painted with a red lobster. Tôi sẽ đợi anh ấy ở lối vào của quán rượu có tấm biển vẽ một con tôm hùm đỏ. Tom the chef concocts a sensual coupling of lobster and asparagus. Tom, đầu bếp pha chế một sự kết hợp gợi cảm giữa tôm hùm và măng tây. Lobsters are protected by a minimum legal landing size of 90 mm carapace length, which applies to all fishermen. Tôm hùm được bảo vệ bởi kích thước hạ cánh hợp pháp tối thiểu là 90 mm chiều dài mai, áp dụng cho tất cả ngư dân. We’ll have the lobster, the creme brulee and grilled salmon. Chúng ta sẽ có tôm hùm, bánh creme brulee và cá hồi nướng. Lobster fisheries which would be very profitable if the lobsters could be got to the market in good time. Nghề đánh bắt tôm hùm sẽ rất có lãi nếu tôm hùm được đưa ra thị trường vào thời điểm thuận lợi. Our dinner will include a lobster and a bottle of wine. Bữa tối của chúng tôi sẽ bao gồm một con tôm hùm và một chai rượu vang. Today, I will go to the market and buy a lobster, then go home and start making this dish for dinner. Hôm nay mình sẽ đi chợ mua một con tôm hùm, về nhà bắt tay vào làm món này cho bữa tối nhé. Our family is going to the beach next June, our plan is to eat lobster and seafood specialties here. Gia đình chúng tôi sẽ đi biển vào tháng sáu tới, kế hoạch của chúng tôi là ăn tôm hùm và hải sản đặc sản ở đây. Lobster combined with asparagus and a little sauce is a great dish. Tôm hùm kết hợp với măng tây và một chút nước sốt là một món ăn tuyệt vời. Ví dụ về từ vựng tôm hùm trong tiếng anh 4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan crab con cua mussel con trai squid mực ống cuttlefish mực nang shrimp tôm fish cá horn snail ốc sừng octopus bạch tuộc mantis shrimp tôm tít, tôm bọ ngựa oyster con hàu cockle con sò scallop con sò điệp blood cockle sò huyết Clam Nghêu Abalone Bào ngư Eel Lươn Sea urchin Nhím biển Jellyfish Sứa Sea cucumber Hải sâm Sweet nail Ốc hương Anchovy Cá cơm Salmon Cá hồi Snapper Cá hồng Squaliobarbus Cá chày Chinese herring Cá đé Pomfret Cá chim Snake head Cá quả Amur Cá trắm Silurus Cá trê Hemibagrus Cá lăng Tuna-fish Cá ngừ đại dương Codfish Cá thu Loach Cá chạch Cyprinid cá gáy Grouper Cá mú Scad Cá bạc má Goby Cá bống Carp Cá chép Flounder Cá bơn Skate Cá đuối Selachium Cá nhám Swordfish Cá kiếm Anabas Cá rô Herring Cá trích Dory Cá mè Whale Cá kình Vậy bạn đã hiểu tôm hùm tiếng anh là gì rồi đúng không nào? Hy vọng rằng với những kiến thức về ngữ nghĩa, cách dùng và một số ví dụ được chia sẻ ở trên thì bạn đã có thể sử dụng từ vựng tôm hùm trong thực tế một cách tốt nhất. Studytienganh chúc các bạn học tập tốt và đạt nhiều thành tích trong tiếng anh nhé!
Vietnamese - English Dictionary of Agriculture, Aquaculture & FisheryTừ điển nông nghiệp trồng trọt với thủy sản Việt - AnhTên những một số loại tômTên tiếng Việt Tên giờ đồng hồ Anh - Tên LatinMoi Đỏ, Ruốc Penicilated shrimp - Acetes erythraeus Tôm Tít bọ ngựa Mantis shrimp - Anchisquilla fasciata Tôm Đỏ dẹp Giant red shrimp - Aristaeomorpha foliacea Tôm Tít munticari Mantis shrimp - Carinosquilla multicarinataTôm Sắt cứng Choán Spear shrimp - Parapenaeopsis hardwickiiTôm Sắt Bắc Bộ Bacbo shrimp - Parapenaeopsis amicusTôm Nương Fleshy prawn - Penaeus Fenneropenaeus chinensis Tôm He Ấn Độ Thẻ Trắng, Bạc Bẽo cạn Indian white prawn - Penaeus Fenneropenaeus indicus Tôm He mùa Thẻ, Bạc Tình, Lớt Banana prawn - Penaeus Fenneropenaeus merguiensis Tôm He Japan Thẻ bông Kuruma prawn - Penaeus Marsupenaeus japonicus Tôm Gân Bạc Tình gân Western king prawn - Penaeus Melicertus latisulcatus Tôm He đỏ Redspot king prawn - Penaeus Melicertus longistylus Tôm Gân rãnh bên Aloha prawn - Penaeus Melicertus marginatusTôm Sú Blaông xã tiger prawn, Giant tiger prawn - Penaeus Penaeus monodon Tôm He vằn Thẻ rằn - Green tiger prawn - Penaeus Penaeus semisulcatusTôm Hùm đỏ Hùm, Lửa Longlegged spiny lobster - Panulirus longipesTôm Hùm bông Sao, Hèo Ornate spiny lobster - Panulirus ornatusTôm Hùm ma Pronghorn spiny lobster - Panulirus penicillatus Tôm Hùm xám Bùn, Chuối, Mốc Mud spiny lobster - Panulirus polyphagusTôm Hùm lông Xanh chân dài, Sỏi Chinese spiny lobster - Panulirus stimpsoni Tôm Hùm Xanh Sen, Vằn Painted spiny lobster - Panulirus versicolor Tôm Sắt hoa Mắt tre, Choán Dog shrimp - Parapenaeopsis HungerfordiTôm Tít sinlia Reef odontoactilyd mantis shrimp - Odontodactylus scyllarus Tôm Hùm lông đỏ Invì - Pacific furry lobster - Palinurellus gundlachi Tôm Hùm đá Ghì, Kẹt Scalloped spiny lobster - Panulirus homarus Tôm Sắt rằn Rainbow shrimp - Parapenaeopsis cultrirostrisTôm Rảo Đất, Chì lộng Greasybock shrimp - Metapenaeus ensisTôm Đuôi xanh Chì đuôi xanh, Chì khơi Middle shrimp - Metapenaeus intermediusTôm Vàng Shitía shrimp - Metapenaeus joyneri Tôm Cát Moyebi shrimp - Metapenaeus moyebiTôm Hùm tìm ba góc Japanese spear lobster - Linuparus trigonusTôm Chà Càng sông Dwarf prawn, Oriental river prawn - Macrobrachium nipponense Tôm Càng xanh Giant river prawn, Scampi, Giant freshwater Shrimp - Macrobrachium rosenbergii Tôm Gõ Fiddler shrimp - Metapenaeopsis stridulans Tôm Bộp Chì Jinga shrimp - Metapenaeus affinis Tôm Nghệ Tệ Bạc nghệ Yellow shrimp - Metapenaeus brevicornisTôm Vỗ dẹp trắng, Vỗ biển cả cạn Flathead lobster - Thenus orientalis Tôm Đanh vòng Pescadore rough shrimp - Trachypenaeus pescadoreensis Tôm Lửa vỏ dày Trident shrimp - Hadropenaeus lucasii Tôm Lửa chuỷ dẹp Jaông chồng - knife Shrimp - Haliporoides sibogae Tôm Vỗ biển sâu Japanese fan lobster - Ibacus ciliatus Tôm Vỗ đuôi quạt láng Smooth bạn lobster - Ibacus novemdentatus
tôm hùm đất tiếng anh là gì